SHIP COD TOÀN QUỐC
Hỗ trợ giao hàng toàn quốc
DJI Mavic Air 2 có thiết kế đặc trưng của dòng Mavic là có thể gấp gọn, và nó khá giống với Mavic 2.
- Kích thước
DJI Mavic Air 2 có kích thước 180×97×84 mm khi gấp gọn và 183×253×77 mm khi mở càng.
- Cân nặng: 570 gram.
Khả năng bay DJI Mavic Air 2 :
- Thời lượng bay tối đa
DJI Mavic Air 2 được trang bị viên pin dung lượng khủng 3500 mah cho thời gian bay tối đa lên tới 34 phút, một kỷ lục mới của dòng Mavic được thiết lập
- Khoảng cách bay và truyền hình ảnh tối đa được nhà sản xuất công bố lên tới 10 km. DJI Mavic AIr 2 được trang bị công nghệ truyền sóng OcuSync 2.0 cho phép truyền hình ảnh 1080p/30fps lên đến 10km
DJI Mavic Air 2 đã đưa sức mạnh và tính di động lên một tầm cao mới, cung cấp các tính năng tiên tiến trong một hình thức nhỏ gọn. Các chức năng chụp thông minh và chất lượng hình ảnh tuyệt vời đặt các kiệt tác trên không trong tầm tay. Chuyến bay an toàn hơn, thông minh hơn cho phép bạn tận hưởng quá trình sáng tạo.
- Tốc độ bay tối đa của Mavic Air 2 lên tới 64 km/h ở chế độ Sport
- Các cảm biến được trang bị:
DJI Mavic Air 2 được trang bị cảm biến phía trước ( phát hiện vật thể cách xa 22 mét) , phía sau ( phát hiện vật thể cách xa 23,6 mét) và dưới bụng ( được trang bị thêm đèn led giúp cảm biến trong môi trường thiếu sáng) . Cùng với các cảm biến này Mavic Air 2 được trang bị các chế độ bay tự động cực thông minh như Spotlight 2.0 (Khóa camera vào đối tượng trong khi bạn vẫn có thể điều khiển bay) , POI 3.0 ( Bay quanh 1 vật thể cho dù nó đang di chuyển ) , Active track 3.0 ( đi theo vật thể và tránh chướng ngại vật)
Chất lượng hình ảnh DJI Mavic Air 2:
- Độ phân giải camera:
DJI Mavic Air 2 được trang bị Camera độ phân giải ảnh tĩnh là 12Mp và 48Mp cùng cảm biến hình ảnh CMOS 1/2 inch ( được nâng cấp chút so với thế hệ trước là 1/2.3 inch ) . Ngoài ra drone còn được trang bị bộ nhớ trong 8Gb giúp lưu trữ hình ảnh
- Khả năng quay:
DJI Mavic Air 2 có khả năng quay lên đến 8K ở chế độ hyperlapse và tối đa 4K 60 fps ở chế độ thường. Ngoài ra nó còn thể quay slowmotion lên tới 240 khung hình / giây. Cấu hình màu D-Cinelike giữ lại nhiều thông tin hơn để xử lý hậu kỳ. Bộ giải mã video HEVC (H.265) ghi lại nhiều thông tin hình ảnh hơn, sử dụng ít bộ nhớ hơn và bảo toàn phạm vi động và chi tiết của cảnh quay của bạn.
Mavic Air 2 còn có khả năng quay HDR đáng kinh ngạc cùng cảm biến hình ảnh Quad Bayer hiệu suất cao. Một khung hình duy nhất phân tách các mức phơi sáng ở các khu vực khác nhau, chụp chính xác các chi tiết sáng và tối. Các hình ảnh được xếp lớp để tạo ra một hình ảnh đầy màu sắc, cân bằng và bắt mắt với dải động cao hơn.
- Các chế độ quay chụp
Mavic Air 2 có SmartPhoto, tích hợp nhận dạng cảnh, HyperLight và HDR vào một chế độ để có kết quả tối ưu. Nhận dạng cảnh tối ưu hóa các thông số máy ảnh khác nhau cho các cảnh khác nhau và hỗ trợ nhận dạng thông minh của năm loại: hoàng hôn, bầu trời, cỏ, tuyết và cây cối.
Mavic Air 2 được cung cấp chế độ Panorama tiên tiến nhất của DJI, với dải động cao hơn và màu sắc sống động và chính xác đến không ngờ.
Ngoài ra nó còn được trang bị các chế độ quay chụp nhanh Quick Shot: Dronie, Circle, Helix, Rocket, Boomerang, Asteroid
Remote DJI Mavic Air 2:
Điều khiển của Mavic Air 2 được trang bị dung lượng pin lớn cho phép thời gian hoạt động liên tục lên đến 240 phút. Remote được thiết kế chắc chắn vừa tay người điều khiển, khả năng truyền sóng lên tới 10km.
Bộ sản phẩm DJI Mavic Air 2 bao gồm:
Bản đơn bao gồm: Máy bay, 1 pin, remote , nắp chụp camera, cáp kết nối , sạc, 3 cặp cánh.
Bản combo bao gồm: Máy bay, 3 pin, remote , nắp chụp camera, cáp kết nối , sạc, 6 cặp cánh, túi đựng , HUB sạc 3 pin, ND Filters Set (ND16/64/256), adapter biến pin thành sạc dự phòng cho điện thoại.
Thông số kỹ thuật DJI Mavic Air 2:
Cân nặng: 570 g
Kích thước
Gấp lại: 180 × 97 × 84 mm (Dài × Rộng × Cao)
Mở ra: 183 × 253 × 77 mm (Dài × Rộng × Cao)
Khoảng cách đường chéo: 302 mm
Thời gian bay tối đa (không có gió): 34 phút
Thời gian di chuyển tối đa (không có gió): 33 phút
Khoảng cách bay tối đa: 18,5 km
Tốc độ bay ngang tối đa: 19 m / s (Chế độ S) _12 m / s (Chế độ N) _5 m / s (Chế độ T)
Sức cản của gió tối đa: 8,5-10,5 m / s (Cấp 5)
Bộ nhớ trong: 8 GB
Pin: 3500 mAh , 11,55 V
loại pin: LiPo 3S
Năng lượng: 40,42 Wh
Máy ảnh
cảm biến: 1/2 “CMOS
Điểm ảnh : 12 MP và 48 MP
Ống kính: FOV: 84 °
Tiêu cự tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f / 2.8
Phạm vi lấy nét: 1 m đến vô cùng
ISO: 100-6400
Định dạng hình ảnh: JPEG / DNG (RAW)
Độ phân giải video và tốc độ khung hình: 4K Ultra HD: 3840 × 2160 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây
2,7K: 2688 × 1512 24/11/30/48/50/60 khung hình / giây
FHD: 1920 × 1080 24/25/30/48/50/60/120/240 khung hình / giây
4K Ultra HD HDR: 3840 × 2160 24/25/30 khung hình / giây
HDR 2,7K: 2688 × 1512 24/25/30 khung hình / giây
FHD HDR: 1920 × 1080 24/25/30 khung hình / giây
Chế độ màu: D-Cinelike, Bình thường
Định dạng video: MP4 / MOV (H.264 / MPEG-4 AVC, H.265 / HEVC)
Bit rate tối đa: 120 Mbps
Thẻ SD được hỗ trợ
Hỗ trợ thẻ nhớ microSD với dung lượng lên tới 256 GB
Hệ thống tệp được hỗ trợ
FAT32 và exFAT
Khoảng cách truyền hình ảnh tối đa: 10 km (FCC), 6 km (CE), 6 km (SRRC), 6 km (MIC)
Chất lượng xem trực tiếp: 720p @ 30fps / 1080 @ p30fps
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động): 120-130 ms
Định dạng mã hóa truyền video: H.265
Tốc độ bit xem trực tiếp tối đa: 40 Mbps
Điều khiển từ xa
Hệ thống truyền điều khiển từ xa: OcuSync 2.0
Hỗ trợ kết nối thiết bị di động: Lightning, Micro USB, USB Type-C
Tối đa Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ: 180 × 86 × 10 mm (Chiều cao × Chiều rộng × Độ dày)